- Du hoc nhat ban 2018
- Chi phí học tiếng Nhật để đi du học Nhật Bản
- Danh sách những trường đại học khu vực Gifu Japan
- Danh sách những trường đại học khu vực Shizuoka Japan
- Danh sách những trường đại học khu vực Aichi Japan
- Danh sách những trường đại học khu vực Mie Japan
- Danh sách những trường đại học khu vực Osaka Japan
Thông tin các trường đại học khu vực Hyogo Japan 2018 (26 trường)
- Kansai University of International Studies (関西国際大学)
- Kwansei Gakuin University (関西学院大学)
- Koshien University (甲子園大学)
- Kobe Shinwa Women’s University (神戸親和女子大学)
- Kobe College (神戸女学院大学)
- Otemae University (大手前大学)
- Kansai University of Nursing and Health Sciences (関西看護医療大学)
- Konan Women’s University (甲南女子大学)
- Ashiya University (芦屋大学)
- Kobe Shoin Women’s University (神戸松蔭女子学院大学)
- Konan University (甲南大学)
- Kobe University of Welfare (神戸医療福祉大学)
- Kobe Kaisei College (神戸海星女子学院大学)
- Kobe Design University (神戸芸術工科大学)
- Hyogo University of Teacher Education (兵庫教育大学)
- University of Hyogo (兵庫県立大学)
- Kobe International University (神戸国際大学)
- Sonoda Women’s University (園田学園女子大学)
- Japan University of Economics (Kobe Sannomiya Campus) (日本経済大学(神戸三宮キャンパス))
- Kobe Gakuin University (神戸学院大学)
- Himeji Dokkyo University (姫路獨協大学)
- University of Marketing and Distribution Sciences (流通科学大学)
- Kobe City University of Foreign Studies (神戸市外国語大学)
- Kobe University (神戸大学)
- Kobe Tokiwa University (神戸常盤大学)
- Kobe Yamate University (神戸山手大学)
Chú ý:
- Thông tin được cập nhật ngày 28/03/2018 theo Japan Study Support – Infomation for International Students. Sau thời gian này thông tin có thể sẽ có thay đổi nên các bạn du học sinh chỉ nên tham khảo thôi nhé.
- Thứ tự các trường trong các trường đại học khu vực Hyogo Japan không nói lên độ uy tín của các trường.
- Các trường trong Danh sách các trường đại học khu vực Hyogo Nhật Bản bao gồm các trường Công lập, quốc lập và tư lập trên toàn tỉnh Hyogo.
Vài thông tin về tỉnh Hyogo Japan
- Diện tích: 8.396 km²
- Dân số: 5,572 triệu
- Đặc trưng Hyogo: loài chim của vùng là hạc trắng Á Đông, hoa của Hyogo là Noji-giku (Chrysanthemum japonense), laoị cây đặc trưng là cây long não (Cinnamomum camphora), Habatan là linh vật của tỉnh Hyogo.
- Thủ phủ: Thành phố Kobe
- Thời tiết: Tỉnh có thời tiết khác biệt ở các khu vực của tỉnh với mùa hè nóng ẩm, mùa đông ở phía Bắc tỉnh lạnh, có nhiều tuyết trong khi ở phía Nam tỉnh ấm áp.
- Du lịch: Lâu đài Himeji, Thành phố Toyooka, Công viên Meriken Kobe, Cầu Akashi Kaikyo và Maiko Marine Promenade, Cầu Akashi Kaikyo, Suối nước nóng Arima, Hầm rượu Nada …
- Trường Nhật ngữ: Kobe International Japanese Language Academy South, Kobe Forein Language Education Acadmy, Interculture Language Academy, The Kobe YMCS College Japanese Department, Communica Institute…
Từ khóa tìm kiếm bài viết:
- Danh sách những trường đại học ở Hyogo Nhật Bản
- Danh sach nhung truong dai hoc khu vuc tinh Hyogo Nhat Ban
- Danh sach nhung truong dai hoc gan Hyogo Nhat Ban
- Danh sách những trường đại học gần Hyogo Nhật Bản
- Danh sách những trường đại học gần tỉnh Hyogo Nhật Bản
- Danh sach nhung truong dai hoc khu vuc Hyogo Nhat Ban
- Danh sach nhung truong dai hoc o tinh Hyogo Nhat Ban
- Danh sách những trường đại học khu vực Hyogo Nhật Bản
- Danh sach nhung truong dai hoc o Hyogo Nhat Ban
- Danh sach nhung truong dai hoc tai Hyogo Nhat Ban
- Danh sach nhung truong dai hoc tai tinh Hyogo Nhat Ban
- Danh sách những trường đại học ở tỉnh Hyogo Nhật Bản
- Danh sách những trường đại học tại tỉnh Hyogo Nhật Bản
- Danh sách những trường đại học khu vực tỉnh Hyogo Nhật Bản
- Danh sách những trường đại học tại Hyogo Nhật Bản
- Danh sach nhung truong dai hoc gan tinh Hyogo Nhat Ban
- Trường đại học khu vực Hyogo
- Truong dai hoc khu vuc Hyogo