Danh sách những trường đại học khu vực Fukuoka Japan 2018

Truong dai hoc o Nhat Ban Fukuoka là nơi được rất nhiều du học sinh yêu thích. Với việc làm thêm nhiều cùng chi phí sinh hoạt rất "sinh viên", đây là vùng đất được các du học sinh đánh giá là vùng đất đáng sống ở Nhật Bản. Nếu bạn muốn đi du học Nhật Bản khu vực Fukuoka hãy tham khảo danh sách các trường đại học khu vực Fukuoka Japan 2018 để xem khu vực này có những trường nào cho các bạn lựa chọn nhé.
Danh sách những trường đại học khu vực Fukuoka Japan 2018

Thông tin các trường đại học khu vực Fukuoka Japan 2018 (25 trường)

1. Japanese Red Cross Kyushu International College of Nursing (日本赤十字九州国際看護大学)
Địa chỉ: 1-1 Asty, Munakata-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 811-4157
Điện thoại: 0940-35-7008
2. Kyushu Institute of Technology (九州工業大学)
Địa chỉ: 1-1 Sensui-cho, Tobata-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 804-8550
Điện thoại: 093-884-3056
3. The University of Kitakyushu (北九州市立大学)
Địa chỉ: 4-2-1 Kitagata, Kokuraminami-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 802-8577
Điện thoại: 093-964-4022
4. Kyushu Nutrition Welfare University (九州栄養福祉大学)
Địa chỉ: 1-5-1, Kuzuharatakamatsu, Kokuraminami-ku, Kitakyusyu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 800-0298
Điện thoại: 093-471-7912
5. Fukuoka Insitute of Technology (福岡工業大学)
Địa chỉ: 3-30-1, Wajirohigashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 811-0295
Điện thoại: 092-606-0634
6. Kyushu Kyoritsu University (九州共立大学)
Địa chỉ: 1-8 Jiyugaoka, Yahatanishi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 807-8585
Điện thoại: 093-693-3305
7. Kyushu International University (九州国際大学)
Địa chỉ: 1-6-1 Hirano, Yahatahigashi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 805-8512
Điện thoại: 093-671-8916
8. Kyushu University (九州大学)
Địa chỉ: 6-10-1 Hakozaki, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 812-8581
Điện thoại: 092-642-4300
9. Fukuoka Women’s University (福岡女子大学)
Địa chỉ: 1-1-1 Kasumigaoka, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 813-8529
Điện thoại: 092-692-3100
10. Kyushu Sangyo University (九州産業大学)
Địa chỉ: 2-3-1 Matsukadai, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 813-8503
Điện thoại: 092-673-5550
11. Kyushu Dental University (九州歯科大学)
Địa chỉ: 2-6-1 Manazuru, Kokurakita-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 803-8580
Điện thoại: 093-582-1131
12. Kyushu Institute of Information Sciences (九州情報大学)
Địa chỉ: 6-3-1 Saifu, Dazaifu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 818-0117
Điện thoại: 092-928-4000
13. Kurume University (久留米大学)
Địa chỉ: 1635 Miimachi, Kurume-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 839-8502
Điện thoại: 0942-44-2160
14. Junshingakuen University (純真学園大学)
Địa chỉ: 1-1-1 Chikushigaoka, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 815-8510
Điện thoại: 092-554-1255
15. Seinan Gakuin University (西南学院大学)
Địa chỉ: 6-2-92 Nishijin, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 814-8511
Điện thoại: 092-823-3366
16. Chikushi Jogakuen University (筑紫女学園大学)
Địa chỉ: 2-12-1 Ishizaka, Dazaifu-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 818-0192
Điện thoại: 092-925-3591
17. Nakamura Gakuen University (中村学園大学)
Địa chỉ: 5-7-1 Befu, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 814-0198
Điện thoại: 092-851-6762
18. Nishinippon Institute of Technology (西日本工業大学)
Địa chỉ: 1-11 Aratsu, Kanda-machi, Miyako-gun, Fukuoka
Mã bưu điện: 800-0394
Điện thoại: 0930-23-1591
19. Japan University of Economics (Fukuoka Campus) (日本経済大学(福岡キャンパス))
Địa chỉ: 3-11-25, Gojo, Dazaihushi, Fukuoka
Mã bưu điện: 818-0197
Điện thoại: 092-921-9811
20. University of Teacher Education Fukuoka (福岡教育大学)
Địa chỉ: 1-1 Bunkyo-machi, Akama, Munakata-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 811-4192
Điện thoại: 0940-35-1235
21. Fukuoka University (福岡大学)
Địa chỉ: 8-19-1, Nanakuma, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 814-0180
Điện thoại: 092-871-6631
22. Fukuoka Prefectural University (福岡県立大学)
Địa chỉ: 4395 Ita, Tagawa-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 825-8585
Điện thoại: 0947-42-2118
23. Fukuoka Dental College (福岡歯科大学)
Địa chỉ: 2-15-1 Tamura, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 814-0193
Điện thoại: 092-801-1885
24. College of Healthcare Management (保健医療経営大学)
Địa chỉ: 960-4 Takayanagi, Setaka-machi, Miyama-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 835-0018
Điện thoại: 0944-67-7007
25. Fukuoka Jogakuin University (福岡女学院大学)
Địa chỉ: 3-42-1 Osa, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Mã bưu điện: 811-1313
Điện thoại: 092-575-2970
Xem thêm: http://traumvietnam.com/danh-sach-cac-truong-dai-hoc-o-fukuoka-nhat-ban

Chú ý:

  1. Thông tin được cập nhật ngày 05/03/2018 theo Japan Study Support – Infomation for International Students. Sau thời gian này thông tin có thể sẽ có thay đổi nên các bạn du học sinh chỉ nên tham khảo thôi nhé.
  2. Thứ tự các trường trong các trường đại học khu vực Fukuoka Japan không nói lên độ uy tín của các trường.
  3. Các trường trong Danh sách các trường đại học khu vực Fukuoka Nhật Bản bao gồm các trường Công lập, quốc lập và tư lập trên toàn tỉnh Fukuoka.

Vài thông tin về tỉnh Fukuoka Japan

Fukuoka là nơi được rất nhiều du học sinh yêu thích. Với việc làm thêm nhiều cùng chi phí sinh hoạt rất "sinh viên", đây là vùng đất được các du học sinh đánh giá là vùng đất đáng sống ở Nhật Bản. Không chỉ vậy, nơi đây có hàng chục trường Nhật ngữ và 25 trường đại học đủ để các bạn thoải mái lựa chọn luôn nhá.

Tỉnh Fukuoka là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía Bắc của vùng Kyushu trên đảo Kyushu. Trung tâm hành chính (thủ phủ) của tỉnh Fukuoka là thành phố Fukuoka. Thời tiết ở Fukuoka chịu ảnh hưởng của khí hậu ẩm ướt nhiệt đới và có kiểu thời tiết phía nam: mùa hè nóng ẩm và mùa đông lạnh giá. Nhiệt độ mùa hè có thể vượt quá 30 độ C, còn mùa đông đôi lúc xuống dưới mức đóng băng. Từ tháng 6 đến tháng 9 có mưa nhiều nên các bạn chú ý mang theo ô khi ra ngoài nhé.

Từ Fukuoka đến các tỉnh khác giao thông rất thuận tiện, các bạn có thể bắt tàu cao tốc hoặc xe bus để đi tới các khu vực lân cận. Nếu các bạn muốn tới Tokyo, mình khuyên các bạn nên đi bằng máy bay sẽ chỉ mất khoảng 1,5h thôi. Còn nếu đi bằng các phương tiện khác sẽ hơi lâu vì Fukuoka cách Tokyo khoảng hơn 900km cơ.

Nếu bạn muốn tới Fukuoka để đi du lịch, bạn hãy nhớ đến những điểm du lịch như Công viên Ōhori, Tháp Fukuoka, Viện bảo tàng quốc gia Kyushu, lễ hội Hakata Gion Yamagasa, lễ hội Pháo Hoa ở công viên Ohori, Chùa Shofukuji, lễ hội Hakata Dontaku … để đi trước tiên nhé.

Hi vọng với thông tin các trường đại học khu vực Fukuoka Japan 2018 sẽ giúp ích được cho các bạn. Chúc các bạn thành công và may mắn!


Từ khóa tìm kiếm bài viết:

Danh sách những trường đại học ở Fukuoka Nhật Bản
Danh sach nhung truong dai hoc khu vuc tinh Fukuoka Nhat Ban
Danh sach nhung truong dai hoc gan Fukuoka Nhat Ban
Danh sách những trường đại học gần Fukuoka Nhật Bản
Danh sách những trường đại học gần tỉnh Fukuoka Nhật Bản
Danh sach nhung truong dai hoc khu vuc Fukuoka Nhat Ban
Danh sach nhung truong dai hoc o tinh Fukuoka Nhat Ban
Danh sách những trường đại học khu vực Fukuoka Nhật Bản
Danh sach nhung truong dai hoc o Fukuoka Nhat Ban
Danh sach nhung truong dai hoc tai Fukuoka Nhat Ban
Danh sach nhung truong dai hoc tai tinh Fukuoka Nhat Ban
Danh sách những trường đại học ở tỉnh Fukuoka Nhật Bản
Danh sách những trường đại học tại tỉnh Fukuoka Nhật Bản
Danh sách những trường đại học khu vực tỉnh Fukuoka Nhật Bản
Danh sách những trường đại học tại Fukuoka Nhật Bản
Danh sach nhung truong dai hoc gan tinh Fukuoka Nhat Ban

Bình luận cho bài viết này:

Du học 2018

Du học 2018 có gì mới? Năm 2018 này các bạn đi du học cần phải chú ý những gì, chi phí du học là bao nhiêu và có những cơ sở du học nào đáng tin.
Hãy cùng du học Traum tìm hiểu về du học Nhật Bản 2018 này nhé. Mọi thông tin đưa ra đều dựa trên các số liệu có thật và nguồn rõ ràng. Hi vọng mọi người nếu copy bài viết cũng để lại nguồn duhoctraum cuối bài nhé.
Tư vấn miễn phí: 0969-911-139

Bài đăng nổi bật

Có nên đi du học thạc sĩ tại Nhật không

Chia sẻ kinh nghiệm du học - Bài viết lấy các thông tin trên internet và tham khảo một số nguồn, thông tin chúng tôi đưa ra dựa trên thực t...

Bạn đang xem bài viết: Danh sách những trường đại học khu vực Fukuoka Japan 2018

Du học 2018 - Design by 2LAN

Mọi thông tin trên blog đều được giữ bản quyền bởi 2LAN. Các bạn nếu muốn lấy thông tin từ blog vui lòng ghi rõ nguồn duhoctraum.blogspot.com (2LAN)

logo du hoc 2018
Hỗ trợ tư vấn ở 63 tỉnh thành Việt nam

Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Đồng Nai, Nam Định, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, ... và nhiều tỉnh thành khác.

Hỗ trợ tư vấn ở 47 tỉnh thành Nhật Bản

Hokkaido, Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tokyo, Kanagawa, Niigata, Toyama, Ishikawa, Fukui, Yamanashi, Nagano, Aomori, Iwate, Hyogo, Nara, Wakayama, Saga, Nagasaki, Kumamoto, Tottori, Shimane, Miyagi, Akita, Yamagata, Fukushima, Gifu, Shizuoka, Aichi, Mie, Shiga, Kyoto, Osaka, Okayama, Hiroshima, Yamaguchi, Tokushima, Kagawa, Ehime, Kochi, Fukuoka, Oita, Miyazaki, Kagoshima, Okinawa.