Danh sách những trường đại học khu vực Tokyo Japan

Truong dai hoc o Nhat Ban Tokyo là trung tâm kinh tế chính trị của Nhật Bản, là nơi không thể bỏ qua khi tới đất nước mặt trời mọc. Thủ đô Tokyo không chỉ thu hút nhiều khách du lịch mà còn thu hút rất nhiều du học sinh tới đây du học. Với việc làm thêm nhiều, lương làm thêm cao cùng với sự năng động của Tokyo chắc chắn sẽ là nơi giúp các bạn có được tiến bộ vượt bậc chỉ trong thời gian ngắn. Nếu các bạn muốn đi du học tại Nhật Bản ở Tokyo hãy tham khảo danh sách các trường đại học khu vực Tokyo Japan để xem có bao nhiều trường đại học ở Tokyo này nhé.
Danh sách những trường đại học khu vực Tokyo Japan

Thông tin các trường đại học khu vực Tokyo Japan 2018 (6 trường)

  1. Meiji University (明治大学)
  2. Showa Women’s University (昭和女子大学)
  3. Aoyama Gakuin University (青山学院大学)
  4. Tsuda University (津田塾大学)
  5. Shiraume Gakuen University (白梅学園大学)
  6. University of the Sacred Heart, Tokyo (聖心女子大学)
  7. Seisen University (清泉女子大学)
  8. St. Luke’s International University (聖路加国際大学)
  9. Senshu University (専修大学)
  10. Taisho University (大正大学)
  11. Takachiho University (高千穂大学)
  12. Takushoku University (拓殖大学)
  13. Tama University (多摩大学)
  14. Temple University, Japan Campus (テンプル大学ジャパンキャンパス)
  15. Rikkyo University (立教大学)
  16. Nihon University (日本大学)
  17. Teikyo University (帝京大学)
  18. Musashino University (武蔵野大学)
  19. Tokyo Fuji University (東京富士大学)
  20. Sophia University (上智大学)
  21. J. F. Oberlin University (桜美林大学)
  22. Hosei University (法政大学)
  23. Soka University (創価大学)
  24. Shibaura Institute of Technology (芝浦工業大学)
  25. Waseda University (早稲田大学)
  26. Keio University (慶應義塾大学)
  27. Toyo Eiwa University (東洋英和女学院大学)
  28. Musashi University (武蔵大学)
  29. Meiji Gakuin University (明治学院大学)
  30. Daito Bunka University (大東文化大学)
  31. International Christian University (ICU) (国際基督教大学(ICU))
  32. Tokyo City University (東京都市大学)
  33. Asia University (亜細亜大学)
  34. Mejiro University (Japanese Language Program for Foreign Students) (目白大学(留学生別科日本語専修課程))
  35. Tokyo Metropolitan University (首都大学東京)
  36. Chuo University (中央大学)
  37. Shukutoku University (淑徳大学)
  38. Atomi University (跡見学園女子大学)
  39. Ueno Gakuen University (上野学園大学)
  40. Otsuma Women’s University (大妻女子大学)
  41. Ochanomizu University (お茶の水女子大学)
  42. Kaetsu University (嘉悦大学)
  43. Gakushuin Women’s College (学習院女子大学)
  44. Gakushuin University (学習院大学)
  45. Kyoritsu Women’s University (共立女子大学)
  46. Kyorin University (杏林大学)
  47. Kunitachi College of Music (国立音楽大学)
  48. Keisen University (恵泉女学園大学)
  49. Kogakuin University (工学院大学)
  50. Kokugakuin University (國學院大學)
  51. Kokushikan University (国士舘大学)
  52. Komazawa Women’s University (駒沢女子大学)
  53. Komazawa University (駒澤大学)
  54. SANNO University (産業能率大学)
  55. Tama Art University (多摩美術大学)
  56. Teikyo University of Science (帝京科学大学)
  57. Teikyo Heisei University (帝京平成大学)
  58. Digital Hollywood University (デジタルハリウッド大学)
  59. The University of Electro Communications (電気通信大学)
  60. Tokyo Ariake University of Medical and Health Sciences (東京有明医療大学)
  61. Tokyo Medical and Dental University (東京医科歯科大学)
  62. Tokyo College of Music (東京音楽大学)
  63. Japan Women’s University (日本女子大学)
  64. Nihon Pharmaceutical University (日本薬科大学)
  65. Tokyo University of Marine Science and Technology (東京海洋大学)
  66. Tokyo Kasei Gakuin University (東京家政学院大学)
  67. Tokyo Kasei University (東京家政大学)
  68. Tokyo University of the Arts (東京藝術大学)
  69. Tokyo University of Foreign Studies (東京外国語大学)
  70. Tokyo Gakugei University (東京学芸大学)
  71. Tokyo Keizai University (東京経済大学)
  72. University of Tokyo (東京大学)
  73. Tokyo Denki University (東京電機大学)
  74. Tokyo University of Agriculture (東京農業大学)
  75. Tokyo University of Agriculture and Technology (東京農工大学)
  76. Tokyo Future University (東京未来大学)
  77. Tokyo University of Pharmacy and Life Science (東京薬科大学)
  78. Tokyo University of Science (東京理科大学)
  79. Tokyo University of Technology (東京工科大学)
  80. Tokyo Institute of Technology (東京工業大学)
  81. Tokyo Polytechnic University (東京工芸大学)
  82. Tokyo Dental College (東京歯科大学)
  83. Tokyo Union Theological Seminary (東京神学大学)
  84. Tokyo Junshin University (東京純心大学)
  85. Tokyo Women’s College of Physical Education (東京女子体育大学)
  86. Tokyo Woman’s Christian University (東京女子大学)
  87. Tokyo Seitoku University (東京成徳大学)
  88. Tokyo Zokei University (東京造形大学)
  89. Toho Gakuen School of Music (桐朋学園大学)
  90. Toho University (東邦大学)
  91. Toyo Gakuen University (東洋学園大学)
  92. Toyo University (東洋大学)
  93. Nishogakusha University (二松学舎大学)
  94. Musashino Art University (武蔵野美術大学)
  95. Shirayuri University (白百合女子大学)
  96. Juntendo University (順天堂大学)
  97. Sugino Fashion College (杉野服飾大学)
  98. Seikei University (成蹊大学)
  99. Meisei University (明星大学)
  100. Mejiro University (目白大学)
  101. Nippon Sport Science University (日本体育大学)
  102. Japan University of Economics (日本経済大学(東京渋谷キャンパス))
  103. Nippon Dental University (日本歯科大学)
  104. Hoshi University (星薬科大学)
  105. Musashino Academia Musicae (武蔵野音楽大学)
  106. Rissho University (立正大学)
  107. Japan Lutheran College (ルーテル学院大学)
  108. Wako University (和光大学)
  109. Japan College of Social Work (日本社会事業大学)
  110. Japan Women’s College of Physical Education (日本女子体育大学)
  111. Hitotsubashi University (一橋大学)
  112. Bunka Gakuen University (文化学園大学)
  113. Bunkyo Gakuin University (文京学院大学)
Xem thêm: http://traumvietnam.com/truong-dai-hoc-o-tokyo-nhat-ban

Chú ý:

  1. Thông tin được cập nhật ngày 26/03/2018 theo Japan Study Support – Infomation for International Students. Sau thời gian này thông tin có thể sẽ có thay đổi nên các bạn du học sinh chỉ nên tham khảo thôi nhé.
  2. Thứ tự các trường trong các trường đại học khu vực Tokyo Japan không nói lên độ uy tín của các trường.
  3. Các trường trong Danh sách các trường đại học khu vực Tokyo Nhật Bản bao gồm các trường Công lập, quốc lập và tư lập trên toàn tỉnh Tokyo.

Vài thông tin về tỉnh Tokyo Japan

Được mệnh danh là trái tim của nước Nhật – thủ đô Tokyo Nhật Bản là một trong những điểm đến lý tưởng nhất nếu bạn muốn khám phá đất nước mặt trời mọc. Nơi đây chứa đựng tất cả tinh túy trong văn hóa của xứ phù tang, đến Tokyo tức là bạn đã đi được một nửa nước Nhật rồi đấy. Nói về vị trí địa lý của Tokyo có lẽ các bạn nhìn bản đồ sẽ rõ hơn. Tuy nhiên nếu để dễ nhớ các bạn có thể định hình rằng Tokyo phía đông giáp tỉnh Chiba, phía tây giáp tỉnh Yamanashi, phía nam giáp tỉnh Kanagawa và phía Bắc giáp tỉnh Saitama.

Một vài năm trở về trước, Nhật Bản là đất nước có nền kinh tế thứ hai thế giới chỉ sau Mỹ, sau khủng hoảng kinh tế thế giới, Nhật Bản cũng chịu nhiều ảnh hưởng nặng nề. Hiện nay Nhật Bản không còn ở vị trí thứ hai thế giới về kinh tế nữa nhưng cả thế giới vẫn luôn khâm phục Nhật Bản là một nước có tính kỷ luật và hiệu quả cao trong công việc. Hàng năm có hàng ngàn người đi du học Nhật Bản, họ luôn muốn học được ở người Nhật tính kỉ luật, sự tập trung và cách làm việc hiệu quả.

Hi vọng với thông tin các trường đại học khu vực Tokyo Japan 2018 sẽ giúp ích được cho các bạn. Chúc các bạn thành công và may mắn!



Từ khóa tìm kiếm bài viết:

  • Danh sách những trường đại học ở Tokyo Nhật Bản
  • Danh sach nhung truong dai hoc khu vuc tinh Tokyo Nhat Ban
  • Danh sach nhung truong dai hoc gan Tokyo Nhat Ban
  • Danh sách những trường đại học gần Tokyo Nhật Bản
  • Danh sách những trường đại học gần tỉnh Tokyo Nhật Bản
  • Danh sach nhung truong dai hoc khu vuc Tokyo Nhat Ban
  • Danh sach nhung truong dai hoc o tinh Tokyo Nhat Ban
  • Danh sách những trường đại học khu vực Tokyo Nhật Bản
  • Danh sach nhung truong dai hoc o Tokyo Nhat Ban
  • Danh sach nhung truong dai hoc tai Tokyo Nhat Ban
  • Danh sach nhung truong dai hoc tai tinh Tokyo Nhat Ban
  • Danh sách những trường đại học ở tỉnh Tokyo Nhật Bản
  • Danh sách những trường đại học tại tỉnh Tokyo Nhật Bản
  • Danh sách những trường đại học khu vực tỉnh Tokyo Nhật Bản
  • Danh sách những trường đại học tại Tokyo Nhật Bản
  • Danh sach nhung truong dai hoc gan tinh Tokyo Nhat Ban
  • Trường đại học khu vực Tokyo
  • Truong dai hoc khu vuc Tokyo

Bình luận cho bài viết này:

Du học 2018

Du học 2018 có gì mới? Năm 2018 này các bạn đi du học cần phải chú ý những gì, chi phí du học là bao nhiêu và có những cơ sở du học nào đáng tin.
Hãy cùng du học Traum tìm hiểu về du học Nhật Bản 2018 này nhé. Mọi thông tin đưa ra đều dựa trên các số liệu có thật và nguồn rõ ràng. Hi vọng mọi người nếu copy bài viết cũng để lại nguồn duhoctraum cuối bài nhé.
Tư vấn miễn phí: 0969-911-139

Bài đăng nổi bật

Có nên đi du học thạc sĩ tại Nhật không

Chia sẻ kinh nghiệm du học - Bài viết lấy các thông tin trên internet và tham khảo một số nguồn, thông tin chúng tôi đưa ra dựa trên thực t...

Bạn đang xem bài viết: Danh sách những trường đại học khu vực Tokyo Japan

Du học 2018 - Design by 2LAN

Mọi thông tin trên blog đều được giữ bản quyền bởi 2LAN. Các bạn nếu muốn lấy thông tin từ blog vui lòng ghi rõ nguồn duhoctraum.blogspot.com (2LAN)

logo du hoc 2018
Hỗ trợ tư vấn ở 63 tỉnh thành Việt nam

Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Đồng Nai, Nam Định, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, ... và nhiều tỉnh thành khác.

Hỗ trợ tư vấn ở 47 tỉnh thành Nhật Bản

Hokkaido, Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tokyo, Kanagawa, Niigata, Toyama, Ishikawa, Fukui, Yamanashi, Nagano, Aomori, Iwate, Hyogo, Nara, Wakayama, Saga, Nagasaki, Kumamoto, Tottori, Shimane, Miyagi, Akita, Yamagata, Fukushima, Gifu, Shizuoka, Aichi, Mie, Shiga, Kyoto, Osaka, Okayama, Hiroshima, Yamaguchi, Tokushima, Kagawa, Ehime, Kochi, Fukuoka, Oita, Miyazaki, Kagoshima, Okinawa.